1 |
nhường nhịnlà chấp nhận để người khác hơn mình, là thái độ hoà nhã không có ý định tranh giành hơn thua. Nhường nhịn là sự thông cảm, tha thứ cho nhau trong giao tiếp ứng xử để cuộc sống tốt đẹp hơn.
|
2 |
nhường nhịnchịu nhận phần kém, phần thiệt về mình, để cho người khác được hưởng phần hơn trong quan hệ đối xử (nói khái quát) nhường nhịn bạn bè ăn uống nhường nh [..]
|
3 |
nhường nhịnNhường nhịn là cho là chia sẻ với những người khác có hoàn cảnh khó khăn hơn mình; đây là một đức tính tốt đẹp mà con người phải học tập và rèn luyện
|
4 |
nhường nhịnChịu nhịn, tự mình chịu phần kém : Anh em nhường nhịn nhau.
|
5 |
nhường nhịnNhường nhịn là để người khác hơn mình .không chấp nhất .thái độ và cảm xúc là tự nguyện .trong anh em thì vui vẻ .trong tình yêu thì hơi bùn tí chứ không tức giận
|
6 |
nhường nhịnĐó là sự chia sẻ, bao dung cho người khác tuy biết có sự thiệt thòi về phần mình. Thể hiện phong thái ung dung khi bỏ một phần cho ng khác, luôn coi họ là nhất để cuộc sông thoải mái hơn...
|
7 |
nhường nhịnthể hiện thái độ tôn trọng của mình vơi người khác
|
8 |
nhường nhịnNhường cho người khó khăn được nhận phần tốt . Sử dụng những cái thiệt về mình để người khác có cái tốt hơn
|
9 |
nhường nhịnNhường nhịn nhau một lần thì lần sau sẽ có người nhường lại cho mình
|
10 |
nhường nhịnChịu nhịn, tự mình chịu phần kém : Anh em nhường nhịn nhau.
|
11 |
nhường nhịn Chịu nhịn, tự mình chịu phần kém. | : ''Anh em '''nhường nhịn''' nhau.''
|
<< nhường nào | như thể >> |